Bạn đang cần giải thích về chủ đề Mã vùng điện thoại bàn cố định tại Hà Nội là số mấy mới nhất 2021? Hãy tham khảo bài viết ngay bên dưới để có thêm thông tin kiến thức bổ ích nhé! Nào mời các bạn Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để cùng giải đáp thắc mắc nhé!
Sau khi chính sách thay đổi đầu số mới cho điện thoại bàn được áp dụng được các tỉnh thành trên cả nước, vấn đề đưọc nhiều người quan tâm chính là mã vùng điện thoại cố định Hà Nội là số mấy, cách gọi như thế nào? Ngay trong bài viết này, hirudolab.comsẽ thông tin đến bạn và hướng dẫn chi tiết cách thực hiện cuộc gọi như thế nào, các bạn hãy cùng xem nhé.
Cập nhật mã vùng điện thoại bàn cố định Hà Nội
Từ ngày 17/6/2017, việc chuyển đổi mã vùng điện thoại bàn cố định tại Việt Nam đã hoàn tất. Như vậy có tất cả 59/63 tỉnh được triển khai đổi mã vùng thành công. Trừ 4 tỉnh là Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình và Hà Giang vẫn giữ nguyên mã vùng hiện tại. Như vậy mã vùng số điện thoại bàn Hà Nội cũng đã thay đổi. Chính vì thế, bạn cần cập nhật ngay mã vùng điện thoại Hà Nội mới nhất hiện nay để làm gián đoạn việc liên lạc của mình.
Mã vùng điện thoại cố định các tỉnh miền Bắc
Cùng với mã vùng điện thoại bàn cố định Hà Nội, thì mã vùng điện thoại bàn cố định tại các tỉnh thành khác cũng đã có sự thay đổi. Các bạn cũng nên cập nhật để có thể chuyển đổi đầu số dễ dàng hơn, thuận tiện cho việc liên lạc hơn nhé.
Tỉnh/thành phố | Mã vùng điện thoại cũ | Mã vùng điện thoại mới |
Hà Nội | 4 | 24 |
TP Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Bình Định | 56 | 256 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Khánh Hòa | 58 | 258 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Đăk Nông | 501 | 261 |
Đăk Lăk | 500 | 262 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Long An | 72 | 272 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Sơn La | 22 | 212 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Nam Định | 350 | 228 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
An Giang | 76 | 296 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |
Như vậy mã vùng điện thoại bàn cố định Hà Nội không có sự thay đổi quá nhiều. Hy vọng với sự thay đổi này giúp bạn dễ nhớ các đầu số điện thoại cố định các tỉnh trên cả nước hơn nhé!
>> Tin hot: Mạng 5G Viettel đã phủ sóng tại Hà Nội
#Mã #vùng #điện #thoại #bàn #cố #định #tại #Hà #Nội #là #số #mấy #mới #nhất.
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin tại Hirudolab
Vậy là bạn đã có thêm nhiều thông tin và kiến thức bổ ích về chủ đề Mã vùng điện thoại bàn cố định tại Hà Nội là số mấy mới nhất 2021 rồi nhé. Hãy cùng Hirudolab đọc thêm nhiều bài viết hơn để có nhiều kiến thức tổng hợp hữu ích hơn nhé!. Xin cám ơn các bạn đã quan tâm theo dõi.
Nguồn: Mã vùng điện thoại bàn cố định tại Hà Nội là số mấy mới nhất 2021